mirror of
https://github.com/onionshare/onionshare.git
synced 2024-12-28 08:49:30 -05:00
602 lines
32 KiB
Plaintext
602 lines
32 KiB
Plaintext
# SOME DESCRIPTIVE TITLE.
|
|
# Copyright (C) Micah Lee, et al.
|
|
# This file is distributed under the same license as the OnionShare package.
|
|
# FIRST AUTHOR <EMAIL@ADDRESS>, YEAR.
|
|
#
|
|
msgid ""
|
|
msgstr ""
|
|
"Project-Id-Version: OnionShare 2.6\n"
|
|
"Report-Msgid-Bugs-To: onionshare-dev@lists.riseup.net\n"
|
|
"POT-Creation-Date: 2022-10-02 16:17-0700\n"
|
|
"PO-Revision-Date: 2023-02-22 11:40+0000\n"
|
|
"Last-Translator: tictactoe <phandinhminh@protonmail.ch>\n"
|
|
"Language-Team: none\n"
|
|
"Language: vi\n"
|
|
"MIME-Version: 1.0\n"
|
|
"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n"
|
|
"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
|
|
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
|
|
"X-Generator: Weblate 4.16-dev\n"
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:4
|
|
msgid "How OnionShare Works"
|
|
msgstr "OnionShare hoạt động như thế nào"
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:6
|
|
msgid ""
|
|
"Web servers are started locally on your computer and made accessible to "
|
|
"other people as `Tor <https://www.torproject.org/>`_ `onion services "
|
|
"<https://community.torproject.org/onion-services/>`_."
|
|
msgstr ""
|
|
"Các máy chủ web được khởi động cục bộ trên máy tính của bạn và những người "
|
|
"khác có thể truy cập dưới dạng `Tor <https://www.torproject.org/>`_ `các "
|
|
"dịch vụ onion <https://community.torproject.org/onion-services/> `_."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:8
|
|
msgid "By default, OnionShare web addresses are protected with a private key."
|
|
msgstr ""
|
|
"Theo mặc định, địa chỉ web OnionShare được bảo vệ bằng khóa key riêng tư."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:10
|
|
msgid "OnionShare addresses look something like this::"
|
|
msgstr "Các địa chỉ OnionShare trông như thế này::"
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:14
|
|
msgid "And private keys might look something like this::"
|
|
msgstr "Và các khóa key riêng tư có thể trông giống như thế này::"
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:18
|
|
msgid ""
|
|
"You're responsible for securely sharing that URL and private key using a "
|
|
"communication channel of your choice like in an encrypted chat message, or "
|
|
"using something less secure like unencrypted email, depending on your "
|
|
"`threat model <https://ssd.eff.org/module/your-security-plan>`_."
|
|
msgstr ""
|
|
"Bạn chịu trách nhiệm chia sẻ URL và khóa key riêng tư đó một cách an toàn "
|
|
"bằng cách sử dụng kênh liên lạc giao tiếp do bạn chọn như trong một tin nhắn "
|
|
"chat trò chuyện được mã hóa, hoặc sử dụng thứ gì đó kém an toàn hơn như "
|
|
"email không được mã hóa, tùy thuộc vào `mô hình mối đe dọa của bạn <https://"
|
|
"ssd.eff.org/module/your-security-plan>`_."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:20
|
|
msgid ""
|
|
"The people you send the URL to then copy and paste it into their `Tor "
|
|
"Browser <https://www.torproject.org/>`_ to access the OnionShare service. "
|
|
"Tor Browser will then prompt for the private key, which the people can also "
|
|
"then copy and paste in."
|
|
msgstr ""
|
|
"Sau đó, những người mà bạn gửi URL cho họ sao chép và dán nó vào `Trình "
|
|
"duyệt Tor Browser <https://www.torproject.org/>`_ của họ để truy cập dịch vụ "
|
|
"OnionShare. Trình duyệt Tor Browser sau đó sẽ nhắc nhở nhập khóa key riêng "
|
|
"tư, mà mọi người cũng có thể sao chép và dán khóa key này vào."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:24
|
|
msgid ""
|
|
"If you run OnionShare on your laptop to send someone files, and then suspend "
|
|
"it before the files are sent, the service will not be available until your "
|
|
"laptop is unsuspended and on the internet again. OnionShare works best when "
|
|
"working with people in real-time."
|
|
msgstr ""
|
|
"Nếu bạn chạy OnionShare trên laptop của mình để gửi tập tin cho ai đó, sau "
|
|
"đó tạm ngưng nó trước khi tập tin được gửi, thì dịch vụ sẽ không khả dụng "
|
|
"cho đến khi laptop của bạn không bị tạm ngừng nữa và có kết nối Internet trở "
|
|
"lại. OnionShare hoạt động tốt nhất khi làm việc với mọi người trong thời "
|
|
"gian thực."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:26
|
|
msgid ""
|
|
"Because your own computer is the web server, *no third party can access "
|
|
"anything that happens in OnionShare*, not even the developers of OnionShare. "
|
|
"It's completely private. And because OnionShare is based on Tor onion "
|
|
"services too, it also protects your anonymity. See the :doc:`security design "
|
|
"</security>` for more info."
|
|
msgstr ""
|
|
"Bởi vì máy tính của bạn là máy chủ web, *không bên thứ ba nào có thể truy "
|
|
"cập bất cứ điều gì diễn ra trong OnionShare*, kể cả các nhà phát triển của "
|
|
"OnionShare. Nó hoàn toàn là riêng tư. Và bởi vì OnionShare cũng dựa trên các "
|
|
"dịch vụ onion Tor, nên nó cũng bảo vệ tính ẩn danh của bạn. Xem :doc:`thiết "
|
|
"kế bảo mật </security>` để biết thêm thông tin."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:29
|
|
msgid "Share Files"
|
|
msgstr "Chia sẻ các tập tin"
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:31
|
|
msgid ""
|
|
"You can use OnionShare to send files and folders to people securely and "
|
|
"anonymously. Open a share tab, drag in the files and folders you wish to "
|
|
"share, and click \"Start sharing\"."
|
|
msgstr ""
|
|
"Bạn có thể sử dụng OnionShare để gửi các tập tin và thư mục cho mọi người "
|
|
"một cách an toàn và ẩn danh. Mở một tab chia sẻ, kéo các tệp và thư mục bạn "
|
|
"muốn chia sẻ vào, và nhấp vào \"Bắt đầu chia sẻ\"."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:35 ../../source/features.rst:112
|
|
msgid ""
|
|
"After you add files, you'll see some settings. Make sure you choose the "
|
|
"setting you're interested in before you start sharing."
|
|
msgstr ""
|
|
"Sau khi bạn thêm các tập tin, bạn sẽ thấy một số cài đặt. Hãy chắc chắn rằng "
|
|
"bạn chọn cài đặt mà bạn quan tâm trước khi bạn bắt đầu chia sẻ."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:39
|
|
msgid ""
|
|
"As soon as someone finishes downloading your files, OnionShare will "
|
|
"automatically stop the server, removing the website from the internet. To "
|
|
"allow multiple people to download them, uncheck the \"Stop sharing after "
|
|
"files have been sent (uncheck to allow downloading individual files)\" box."
|
|
msgstr ""
|
|
"Ngay sau khi ai đó hoàn tất tải xuống tập tin của bạn, OnionShare sẽ tự động "
|
|
"dừng máy chủ, loại bỏ trang web khỏi internet. Để cho phép nhiều người tải "
|
|
"chúng xuống, hãy bỏ chọn hộp \"Dừng chia sẻ sau khi tập tin đã được gửi (bỏ "
|
|
"chọn để cho phép tải xuống các tập tin riêng lẻ)\"."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:42
|
|
msgid ""
|
|
"Also, if you uncheck this box, people will be able to download the "
|
|
"individual files you share rather than a single compressed version of all "
|
|
"the files."
|
|
msgstr ""
|
|
"Ngoài ra, nếu bạn bỏ chọn hộp này, mọi người sẽ có thể tải xuống các tập tin "
|
|
"riêng lẻ mà bạn chia sẻ thay vì một phiên bản nén duy nhất của tất cả các "
|
|
"tập tin."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:44
|
|
msgid ""
|
|
"When you're ready to share, click the \"Start sharing\" button. You can "
|
|
"always click \"Stop sharing\", or quit OnionShare, immediately taking the "
|
|
"website down. You can also click the \"↑\" icon in the top-right corner to "
|
|
"show the history and progress of people downloading files from you."
|
|
msgstr ""
|
|
"Khi bạn đã sẵn sàng chia sẻ, hãy nhấp vào nút \"Bắt đầu chia sẻ\". Bạn luôn "
|
|
"có thể nhấp vào \"Dừng chia sẻ\", hoặc thoát khỏi OnionShare, ngay lập tức "
|
|
"gỡ trang web xuống. Bạn cũng có thể nhấp vào biểu tượng \"↑\" ở góc trên "
|
|
"cùng bên phải để hiển thị lịch sử và tiến trình của những người tải xuống "
|
|
"tập tin từ bạn."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:48
|
|
msgid ""
|
|
"Now that you have a OnionShare, copy the address and the private key and "
|
|
"send it to the person you want to receive the files. If the files need to "
|
|
"stay secure, or the person is otherwise exposed to danger, use an encrypted "
|
|
"messaging app."
|
|
msgstr ""
|
|
"Bây giờ bạn đã có OnionShare, hãy sao chép địa chỉ và khóa key riêng tư và "
|
|
"gửi nó cho người mà bạn muốn nhận tập tin. Nếu các tập tin cần được bảo mật, "
|
|
"hoặc người đó có thể gặp nguy hiểm, hãy sử dụng app ứng dụng nhắn tin được "
|
|
"mã hóa."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:50
|
|
msgid ""
|
|
"That person then must load the address in Tor Browser. After logging in with "
|
|
"the private key, the files can be downloaded directly from your computer by "
|
|
"clicking the \"Download Files\" link in the corner."
|
|
msgstr ""
|
|
"Người đó sau đó phải tải địa chỉ trong Trình duyệt Tor Browser. Sau khi đăng "
|
|
"nhập bằng khóa key riêng tư, các tập tin có thể được tải xuống trực tiếp từ "
|
|
"máy tính của bạn bằng cách nhấp vào liên kết \"Tải các tập tin xuống\" ở góc."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:55
|
|
msgid "Receive Files and Messages"
|
|
msgstr "Nhận các tập tin và các tin nhắn"
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:57
|
|
msgid ""
|
|
"You can use OnionShare to let people anonymously submit files and messages "
|
|
"directly to your computer, essentially turning it into an anonymous dropbox. "
|
|
"Open a receive tab and choose the settings that you want."
|
|
msgstr ""
|
|
"Bạn có thể sử dụng OnionShare để cho phép mọi người gửi tập tin và tin nhắn "
|
|
"một cách ẩn danh trực tiếp tới máy tính của bạn, về mặt cơ bản, biến nó trở "
|
|
"thành một tài khoản dropbox đăng ẩn danh. Mở một tab nhận và chọn các cài "
|
|
"đặt mà bạn muốn."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:62
|
|
msgid ""
|
|
"You can browse for a folder to save messages and files that get submitted."
|
|
msgstr ""
|
|
"Bạn có thể duyệt tìm một thư mục để sao lưu thư, tin nhắn và các tập tin "
|
|
"được gửi."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:64
|
|
msgid ""
|
|
"You can check \"Disable submitting text\" if want to only allow file "
|
|
"uploads, and you can check \"Disable uploading files\" if you want to only "
|
|
"allow submitting text messages, like for an anonymous contact form."
|
|
msgstr ""
|
|
"Bạn có thể chọn \"Vô hiệu hoá gửi văn bản\" nếu muốn chỉ cho phép tải tập "
|
|
"tin lên, và bạn có thể chọn \"Vô hiệu hoá tải tập tin lên\" nếu bạn muốn chỉ "
|
|
"cho phép gửi tin nhắn văn bản, chẳng hạn như đối với một biểu mẫu liên hệ ẩn "
|
|
"danh."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:66
|
|
msgid ""
|
|
"You can check \"Use notification webhook\" and then choose a webhook URL if "
|
|
"you want to be notified when someone submits files or messages to your "
|
|
"OnionShare service. If you use this feature, OnionShare will make an HTTP "
|
|
"POST request to this URL whenever someone submits files or messages. For "
|
|
"example, if you want to get an encrypted text messaging on the messaging app "
|
|
"`Keybase <https://keybase.io/>`_, you can start a conversation with "
|
|
"`@webhookbot <https://keybase.io/webhookbot>`_, type ``!webhook create "
|
|
"onionshare-alerts``, and it will respond with a URL. Use that as the "
|
|
"notification webhook URL. If someone uploads a file to your receive mode "
|
|
"service, @webhookbot will send you a message on Keybase letting you know as "
|
|
"soon as it happens."
|
|
msgstr ""
|
|
"Bạn có thể chọn \"Sử dụng webhook thông báo\" và rồi chọn một URL webhook "
|
|
"nếu bạn muốn được thông báo khi có ai đó gửi tập tin hoặc tin nhắn tới dịch "
|
|
"vụ OnionShare của bạn. Nếu bạn sử dụng tính năng này, OnionShare sẽ thực "
|
|
"hiện một yêu cầu HTTP POST tới URL này bất cứ khi nào có ai đó gửi tập tin "
|
|
"hoặc tin nhắn. Ví dụ: nếu bạn muốn nhận một tin nhắn văn bản được mã hóa "
|
|
"trên app ứng dụng nhắn tin `Keybase <https://keybase.io/>`_, bạn có thể bắt "
|
|
"đầu một cuộc hội thoại với `@webhookbot <https://keybase.io/webhookbot>`_, "
|
|
"nhập ``!webhook tạo onionshare-alerts``, và nó sẽ phản hồi bằng một URL. Sử "
|
|
"dụng nó làm URL webhook thông báo. Nếu có ai đó tải một tập tin lên dịch vụ "
|
|
"chế độ nhận của bạn, @webhookbot sẽ gửi cho bạn một tin nhắn trên Keybase để "
|
|
"cho bạn biết ngay khi điều đó xảy ra."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:71
|
|
msgid ""
|
|
"When you are ready, click \"Start Receive Mode\". This starts the OnionShare "
|
|
"service. Anyone loading this address in their Tor Browser will be able to "
|
|
"submit files and messages which get uploaded to your computer."
|
|
msgstr ""
|
|
"Khi bạn đã sẵn sàng, hãy nhấp vào \"Bắt đầu Chế độ Nhận\". Điều này khởi "
|
|
"chạy dịch vụ OnionShare. Bất kỳ ai tải địa chỉ này trong Trình duyệt Tor "
|
|
"Browser của họ đều sẽ có thể gửi các tập tin và tin nhắn được tải lên máy "
|
|
"tính của bạn."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:75
|
|
msgid ""
|
|
"You can also click the down \"↓\" icon in the top-right corner to show the "
|
|
"history and progress of people sending files to you."
|
|
msgstr ""
|
|
"Bạn cũng có thể nhấp vào biểu tượng \"↓\" ở góc trên cùng bên phải để hiển "
|
|
"thị lịch sử và tiến trình của những người gửi tập tin cho bạn."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:77
|
|
msgid "Here is what it looks like for someone sending you files and messages."
|
|
msgstr ""
|
|
"Khi một ai đó gửi các tập tin và tin nhắn cho bạn thì nó sẽ trông như thế "
|
|
"này."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:81
|
|
msgid ""
|
|
"When someone submits files or messages to your receive service, by default "
|
|
"they get saved to a folder called ``OnionShare`` in the home folder on your "
|
|
"computer, automatically organized into separate subfolders based on the time "
|
|
"that the files get uploaded."
|
|
msgstr ""
|
|
"Khi ai đó gửi tập tin hoặc tin nhắn tới dịch vụ nhận của bạn, theo mặc định "
|
|
"chúng sẽ được sao lưu vào một thư mục có tên ``OnionShare`` trong thư mục "
|
|
"chính trên máy tính của bạn, tự động được sắp xếp thành các thư mục con "
|
|
"riêng biệt dựa trên thời gian tập được tải lên."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:83
|
|
msgid ""
|
|
"Setting up an OnionShare receiving service is useful for journalists and "
|
|
"others needing to securely accept documents from anonymous sources. When "
|
|
"used in this way, OnionShare is sort of like a lightweight, simpler, not "
|
|
"quite as secure version of `SecureDrop <https://securedrop.org/>`_, the "
|
|
"whistleblower submission system."
|
|
msgstr ""
|
|
"Việc thiết lập dịch vụ nhận OnionShare rất là có ích cho các nhà báo và "
|
|
"những người khác đang cần chấp nhận tài liệu từ các nguồn ẩn danh một cách "
|
|
"an toàn. Khi được sử dụng theo cách này, OnionShare sẽ giống như một phiên "
|
|
"bản nhẹ, đơn giản hơn, nhưng không hoàn toàn an toàn của `SecureDrop "
|
|
"<https://securedrop.org/>`_, một hệ thống đệ trình người thổi còi tố cáo."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:86
|
|
msgid "Use at your own risk"
|
|
msgstr "Sử dụng với rủi ro của riêng bạn"
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:88
|
|
msgid ""
|
|
"Just like with malicious email attachments, it's possible someone could try "
|
|
"to attack your computer by uploading a malicious file to your OnionShare "
|
|
"service. OnionShare does not add any safety mechanisms to protect your "
|
|
"system from malicious files."
|
|
msgstr ""
|
|
"Cũng giống như với các tập tin đính kèm email độc hại, rất có khả năng có ai "
|
|
"đó cố gắng tấn công máy tính của bạn bằng cách tải một tập tin độc hại lên "
|
|
"dịch vụ OnionShare của bạn. OnionShare không thêm vào bất kỳ cơ chế an toàn "
|
|
"nào để bảo vệ hệ thống của bạn khỏi các tập tin độc hại."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:90
|
|
msgid ""
|
|
"If you receive an Office document or a PDF through OnionShare, you can "
|
|
"convert these documents into PDFs that are safe to open using `Dangerzone "
|
|
"<https://dangerzone.rocks/>`_. You can also protect yourself when opening "
|
|
"untrusted documents by opening them in `Tails <https://tails.boum.org/>`_ or "
|
|
"in a `Qubes <https://qubes-os.org/>`_ disposableVM."
|
|
msgstr ""
|
|
"Nếu bạn nhận được một tài liệu Office hoặc một tập tin PDF thông qua "
|
|
"OnionShare, bạn có thể chuyển đổi các tài liệu này thành các tập tin PDF an "
|
|
"toàn để mở bằng cách sử dụng `Dangerzone <https://dangerzone.rocks/>`_. Bạn "
|
|
"cũng có thể tự bảo vệ mình khi mở các tài liệu không đáng tin cậy bằng cách "
|
|
"mở chúng trong `Tails <https://tails.boum.org/>`_ hoặc trong một máy ảo "
|
|
"Virtual Machine `Qubes <https://qubes-os.org/>`_ dùng một lần thải bỏ được."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:92
|
|
msgid ""
|
|
"However, it is always safe to open text messages sent through OnionShare."
|
|
msgstr ""
|
|
"Tuy nhiên, việc mở tin nhắn văn bản được gửi qua OnionShare luôn an toàn."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:95
|
|
msgid "Tips for running a receive service"
|
|
msgstr "Một số mẹo để chạy một dịch vụ nhận"
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:97
|
|
msgid ""
|
|
"If you want to host your own anonymous dropbox using OnionShare, it's "
|
|
"recommended you do so on a separate, dedicated computer always powered on "
|
|
"and connected to the internet, and not on the one you use on a regular basis."
|
|
msgstr ""
|
|
"Nếu bạn muốn host lưu trữ dropbox ẩn danh của riêng mình sử dụng OnionShare, "
|
|
"thì bạn nên làm như vậy trên một máy tính chuyên dụng, riêng biệt thường "
|
|
"xuyên được bật và kết nối tới Internet, chứ không phải trên máy tính bạn sử "
|
|
"dụng thường xuyên."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:99
|
|
msgid ""
|
|
"If you intend to put the OnionShare address on your website or social media "
|
|
"profiles, save the tab (see :ref:`save_tabs`) and run it as a public service "
|
|
"(see :ref:`turn_off_private_key`). It's also a good idea to give it a custom "
|
|
"title (see :ref:`custom_titles`)."
|
|
msgstr ""
|
|
"Nếu bạn dự định đặt địa chỉ OnionShare trên trang web hoặc hồ sơ mạng xã hội "
|
|
"social media của bạn, hãy sao lưu tab (xem :ref:`save_tabs`) và chạy nó dưới "
|
|
"dạng một dịch vụ công cộng (xem :ref:`turn_off_private_key`). Cũng là một ý "
|
|
"tưởng tốt khi bạn đặt cho nó một tiêu đề tùy chỉnh (xem :ref:"
|
|
"`custom_titles`)."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:102
|
|
msgid "Host a Website"
|
|
msgstr "Host một trang Web"
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:104
|
|
msgid ""
|
|
"To host a static HTML website with OnionShare, open a website tab, drag the "
|
|
"files and folders that make up the static content there, and click \"Start "
|
|
"sharing\" when you are ready."
|
|
msgstr ""
|
|
"Để host lưu trữ một trang web HTML tĩnh bằng OnionShare, hãy mở một tab "
|
|
"trang web, kéo các tập tin và thư mục tạo nên nội dung tĩnh ở đó, và nhấp "
|
|
"vào \"Bắt đầu chia sẻ\" khi bạn đã sẵn sàng."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:108
|
|
msgid ""
|
|
"If you add an ``index.html`` file, it will render when someone loads your "
|
|
"website. You should also include any other HTML files, CSS files, JavaScript "
|
|
"files, and images that make up the website. (Note that OnionShare only "
|
|
"supports hosting *static* websites. It can't host websites that execute code "
|
|
"or use databases. So you can't for example use WordPress.)"
|
|
msgstr ""
|
|
"Nếu bạn thêm một tập tin ``index.html``, nó sẽ render hiển thị khi có ai đó "
|
|
"tải trang web của bạn. Bạn cũng nên bao gồm mọi tập tin HTML, tập tin CSS, "
|
|
"tập tin JavaScript, và hình ảnh khác tạo nên trang web. (Lưu ý rằng "
|
|
"OnionShare chỉ hỗ trợ host lưu trữ các trang web *tĩnh*. Nó không thể host "
|
|
"lưu trữ các trang web thực thi mã code hoặc sử dụng cơ sở dữ liệu. Vì vậy, "
|
|
"bạn không thể sử dụng WordPress chẳng hạn.)"
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:110
|
|
msgid ""
|
|
"If you don't have an ``index.html`` file, it will show a directory listing "
|
|
"instead, and people loading it can look through the files and download them."
|
|
msgstr ""
|
|
"Nếu bạn không có một tập tin ``index.html``, thay vào đó, tập tin sẽ hiển "
|
|
"thị một danh sách thư mục, và những người đang tải nó có thể xem qua các tập "
|
|
"tin và tải chúng xuống."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:117
|
|
msgid "Content Security Policy"
|
|
msgstr "Chính sách bảo mật nội dung"
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:119
|
|
msgid ""
|
|
"By default OnionShare helps secure your website by setting a strict `Content "
|
|
"Security Policy <https://en.wikipedia.org/wiki/Content_Security_Policy>`_ "
|
|
"header. However, this prevents third-party content from loading inside the "
|
|
"web page."
|
|
msgstr ""
|
|
"Theo mặc định, OnionShare giúp bảo mật trang web của bạn bằng cách đặt một "
|
|
"tiêu đề `Chính sách bảo mật nội dung <https://en.wikipedia.org/wiki/"
|
|
"Content_Security_Policy>`_ nghiêm ngặt. Tuy nhiên, điều này ngăn cản nội "
|
|
"dung của bên thứ ba khỏi việc tải bên trong trang web."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:121
|
|
msgid ""
|
|
"If you want to load content from third-party websites, like assets or "
|
|
"JavaScript libraries from CDNs, you have two options:"
|
|
msgstr ""
|
|
"Nếu muốn tải nội dung từ các trang web của bên thứ ba, chẳng hạn như các nội "
|
|
"dung asset hoặc các thư viện JavaScript từ CDN, bạn có hai lựa chọn:"
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:123
|
|
msgid ""
|
|
"You can disable sending a Content Security Policy header by checking the "
|
|
"\"Don't send Content Security Policy header (allows your website to use "
|
|
"third-party resources)\" box before starting the service."
|
|
msgstr ""
|
|
"Bạn có thể tắt gửi tiêu đề Chính sách bảo mật nội dung bằng cách chọn hộp "
|
|
"\"Không gửi tiêu đề Chính sách bảo mật nội dung (cho phép trang web của bạn "
|
|
"sử dụng tài nguyên của bên thứ ba)\" trước khi bắt đầu dịch vụ."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:124
|
|
msgid "You can send a custom Content Security Policy header."
|
|
msgstr "Bạn có thể gửi một tiêu đề Chính sách bảo mật nội dung tùy chỉnh."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:127
|
|
msgid "Tips for running a website service"
|
|
msgstr "Các mẹo hay để chạy một dịch vụ trang web"
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:129
|
|
msgid ""
|
|
"If you want to host a long-term website using OnionShare (meaning not just "
|
|
"to quickly show someone something), it's recommended you do it on a "
|
|
"separate, dedicated computer that is always powered on and connected to the "
|
|
"internet, and not on the one you use on a regular basis. Save the tab (see :"
|
|
"ref:`save_tabs`) so you can resume the website with the same address if you "
|
|
"close OnionShare and re-open it later."
|
|
msgstr ""
|
|
"Nếu bạn muốn host lưu trữ lâu dài một trang web sử dụng OnionShare (có nghĩa "
|
|
"là không chỉ để nhanh chóng hiển thị cho ai đó một cái gì đó), thì bạn nên "
|
|
"làm điều đó trên một máy tính chuyên dụng, riêng biệt, luôn được bật nguồn "
|
|
"và kết nối tới internet chứ không phải trên một chiếc máy tính mà bạn sử "
|
|
"dụng thường xuyên. Sao lưu tab (xem :ref:`save_tabs`) để bạn có thể tiếp tục "
|
|
"trang web với cùng một địa chỉ nếu bạn đóng OnionShare và mở lại nó sau."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:132
|
|
msgid ""
|
|
"If your website is intended for the public, you should run it as a public "
|
|
"service (see :ref:`turn_off_private_key`)."
|
|
msgstr ""
|
|
"Nếu trang web của bạn được dự định dành cho công chúng công khai, bạn nên "
|
|
"chạy nó như một dịch vụ công cộng (xem :ref:`turn_off_private_key`)."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:135
|
|
msgid "Chat Anonymously"
|
|
msgstr "Chat trò chuyện Ẩn danh"
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:137
|
|
msgid ""
|
|
"You can use OnionShare to set up a private, secure chat room that doesn't "
|
|
"log anything. Just open a chat tab and click \"Start chat server\"."
|
|
msgstr ""
|
|
"Bạn có thể sử dụng OnionShare để thiết lập một phòng chat trò chuyện riêng "
|
|
"tư, bảo mật và không sao lưu log bất kỳ thứ gì. Chỉ cần mở một tab chat trò "
|
|
"chuyện và nhấp vào \"Khởi chạy máy chủ chat trò chuyện\"."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:141
|
|
msgid ""
|
|
"After you start the server, copy the OnionShare address and private key and "
|
|
"send them to the people you want in the anonymous chat room. If it's "
|
|
"important to limit exactly who can join, use an encrypted messaging app to "
|
|
"send out the OnionShare address and private key."
|
|
msgstr ""
|
|
"Sau khi bạn khởi động máy chủ, sao chép địa chỉ OnionShare và khoá key riêng "
|
|
"tư và gửi chúng cho những người bạn muốn có trong phòng chat ẩn danh. Nếu "
|
|
"việc giới hạn chính xác ai có thể tham gia là một điều quan trọng, hãy sử "
|
|
"dụng một app ứng dụng nhắn tin được mã hoá để gửi đi địa chỉ OnionShare và "
|
|
"khoá key riêng tư."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:146
|
|
msgid ""
|
|
"People can join the chat room by loading its OnionShare address in Tor "
|
|
"Browser. The chat room requires JavasScript, so everyone who wants to "
|
|
"participate must have their Tor Browser security level set to \"Standard\" "
|
|
"or \"Safer\", instead of \"Safest\"."
|
|
msgstr ""
|
|
"Mọi người có thể tham gia phòng chat bằng cách tải địa chỉ OnionShare của nó "
|
|
"trong trình duyệt Tor Browser. Phòng chat yêu cầu có JavaScript, để tất cả "
|
|
"mọi người muốn tham gia phải có trình duyệt Tor Browser của họ đặt ở mức độ "
|
|
"bảo mật \"Tiêu chuẩn\" hoặc \"An toàn hơn\", thay vì \"An toàn nhất\"."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:149
|
|
msgid ""
|
|
"When someone joins the chat room they get assigned a random name. They can "
|
|
"change their name by typing a new name in the box in the left panel and "
|
|
"pressing ↵. Since the chat history isn't saved anywhere, it doesn't get "
|
|
"displayed at all, even if others were already chatting in the room."
|
|
msgstr ""
|
|
"Khi có ai đó tham gia phòng chat trò chuyện, họ sẽ được chỉ định một cái tên "
|
|
"ngẫu nhiên. Họ có thể thay đổi tên của mình bằng cách nhập một tên mới vào ô "
|
|
"trong bảng panel điều khiển bên trái và bấm ↵. Vì lịch sử trò chuyện không "
|
|
"được sao lưu ở bất kỳ đâu cả, nên nó hoàn toàn không được hiển thị, ngay cả "
|
|
"khi những người khác đã trò chuyện trong phòng."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:155
|
|
msgid ""
|
|
"In an OnionShare chat room, everyone is anonymous. Anyone can change their "
|
|
"name to anything, and there is no way to confirm anyone's identity."
|
|
msgstr ""
|
|
"Trong một phòng chat OnionShare, tất cả mọi người đều là ẩn danh. Bất cứ ai "
|
|
"cũng có thể thay đổi tên của họ thành bất cứ thứ gì, và do đó không có cách "
|
|
"nào để xác nhận danh tính của bất cứ ai cả."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:158
|
|
msgid ""
|
|
"However, if you create an OnionShare chat room and securely send the address "
|
|
"only to a small group of trusted friends using encrypted messages, you can "
|
|
"be reasonably confident the people joining the chat room are your friends."
|
|
msgstr ""
|
|
"Mặc dù vậy, nếu bạn tạo một phòng chat OnionShare và gửi một cách an toàn "
|
|
"địa chỉ tới chỉ một nhóm nhỏ những bạn bè được tin tưởng sử dụng tin nhắn "
|
|
"được mã hoá, bạn có thể tự tin một cách chính đáng rằng mọi người đang tham "
|
|
"gia phòng chat là những người bạn của bạn."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:161
|
|
msgid "How is this useful?"
|
|
msgstr "Điều này hữu ích như thế nào?"
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:163
|
|
msgid ""
|
|
"If you need to already be using an encrypted messaging app, what's the point "
|
|
"of an OnionShare chat room to begin with? It leaves less traces."
|
|
msgstr ""
|
|
"Nếu bạn cần phải sử dụng ngay một app ứng dụng nhắn tin được mã hóa, vậy thì "
|
|
"phòng chat trò chuyện OnionShare sẽ có còn ý nghĩa gì để mà bắt đầu sử dụng "
|
|
"nữa? Nó để lại ít dấu vết hơn."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:165
|
|
msgid ""
|
|
"If you for example send a message to a Signal group, a copy of your message "
|
|
"ends up on each device (the smartphones, and computers if they set up Signal "
|
|
"Desktop) of each member of the group. Even if disappearing messages is "
|
|
"turned on, it's hard to confirm all copies of the messages are actually "
|
|
"deleted from all devices, and from any other places (like notifications "
|
|
"databases) they may have been saved to. OnionShare chat rooms don't store "
|
|
"any messages anywhere, so the problem is reduced to a minimum."
|
|
msgstr ""
|
|
"Ví dụ nếu bạn gửi tin nhắn đến một nhóm Signal, một bản sao tin nhắn của bạn "
|
|
"sẽ xuất hiện trên mỗi thiết bị (điện thoại thông minh và máy tính nếu chúng "
|
|
"thiết lập Signal Desktop) của mỗi thành viên trong nhóm. Ngay cả khi tin "
|
|
"nhắn biến mất tự huỷ được bật, thật khó để xác nhận rằng tất cả các bản sao "
|
|
"của tin nhắn đã thực sự bị xóa khỏi tất cả các thiết bị, và khỏi bất kỳ nơi "
|
|
"nào khác (chẳng hạn như cơ sở dữ liệu thông báo) mà chúng có thể đã được lưu "
|
|
"vào. Các phòng chat trò chuyện của OnionShare không lưu trữ bất kỳ tin nhắn "
|
|
"nào ở bất kỳ đâu, vì vậy vấn đề được giảm đến mức tối thiểu."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:168
|
|
msgid ""
|
|
"OnionShare chat rooms can also be useful for people wanting to chat "
|
|
"anonymously and securely with someone without needing to create any "
|
|
"accounts. For example, a source can send an OnionShare address to a "
|
|
"journalist using a disposable email address, and then wait for the "
|
|
"journalist to join the chat room, all without compromosing their anonymity."
|
|
msgstr ""
|
|
"Các phòng chat trò chuyện OnionShare cũng có thể có ích cho những người muốn "
|
|
"chat một cách ẩn danh và bảo mật với ai đó không có nhu cầu khởi tạo bất kỳ "
|
|
"một tài khoản nào. Ví dụ, một nguồn có thể gửi một địa chỉ OnionShare tới "
|
|
"một nhà báo sử dụng một địa chỉ email dùng một lần bỏ đi, và rồi đợi nhà báo "
|
|
"tham gia vào phòng chat trò chuyện, làm tất cả mà không hề xâm phạm tính ẩn "
|
|
"danh của họ."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:172
|
|
msgid "How does the encryption work?"
|
|
msgstr "Mã hóa hoạt động như thế nào?"
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:174
|
|
msgid ""
|
|
"Because OnionShare relies on Tor onion services, connections between the Tor "
|
|
"Browser and OnionShare are all end-to-end encrypted (E2EE). When someone "
|
|
"posts a message to an OnionShare chat room, they send it to the server "
|
|
"through the E2EE onion connection, which then sends it to all other members "
|
|
"of the chat room using WebSockets, through their E2EE onion connections."
|
|
msgstr ""
|
|
"Vì OnionShare phụ thuộc vào các dịch vụ onion Tor, các kết nối giữa Trình "
|
|
"duyệt Tor Browser và OnionShare đều được mã hóa hai đầu end-to-end (E2EE). "
|
|
"Khi có ai đó đăng một tin nhắn vào một phòng chat trò chuyện OnionShare, họ "
|
|
"sẽ gửi tin nhắn đó đến máy chủ thông qua kết nối onion E2EE, sau đó gửi tin "
|
|
"nhắn đó đến tất cả các thành viên khác của phòng chat trò chuyện bằng "
|
|
"WebSockets, thông qua kết nối onion E2EE của họ."
|
|
|
|
#: ../../source/features.rst:176
|
|
msgid ""
|
|
"OnionShare doesn't implement any chat encryption on its own. It relies on "
|
|
"the Tor onion service's encryption instead."
|
|
msgstr ""
|
|
"OnionShare không tự triển khai bất kỳ việc mã hóa cuộc trò chuyện nào. Thay "
|
|
"vào đó, nó dựa vào mã hóa của dịch vụ onion Tor."
|